Tổng hợp phím tắt After Effect
1. Phím tắt điều khiển Layer
STT | Phím tắt | Chức năng phím tắt |
1 | A | Mở tâm xoay |
2 | P | Mở vị trí Position |
3 | S | Mở bảng phóng to thu nhỏ Scale |
4 | R | Mở bảng xoay |
5 | T | Mở bảng điều khiển độ trong |
6 | U | Mở các thuộc tính đã có keyframe trên bảng Layer |
7 | E | Mở bảng hiệu ứng nếu gắn hiệu ứng |
8 | Ctrl +Alt +B | Đặt vùng làm việc dài bằng khoảng tồn tại của Layer |
9 | Ctrl [ ] | Sắp xếp thứ tự Layer |
10 | Ctrl +D | Nhân đôi Layer |
11 | Ctrl +Shift +D | Cắt đôi Layer ở khoảng thời gian đang đặt |
12 | Alt +PageUp hoặc Alt +PageDown | Đẩy Layer tiến lên hoặc lui xuống |
13 | M | Đánh dấu vị trí trên Timeline |
14 | Ctrl +M | Chuyển Composition đang làm việc sang bảng Render |
15 | Ctrl +‘ | Hiển thị hướng dẫn |
16 | Shift ++ hoặc - | Chọn Mode trên bảng Layer |
17 | Ctrl +Shift +P | Gán thuộc tính Position và tạo keyframe cho Position |
18 | Ctrl +Shift +O | Gán thuộc tính Opacity |
19 | Ctrl +Shift +R | Gán thuộc ính Rotation |
20 | Ctrl +Shift +A | Bỏ chọn các keyframe |
21 | Ctrl +Alt +A | Chèn các keyframe đang hiện trên Timline |
22 | Ctrl +/ | Chèn source từ bảng project vào Timeline |
23 | Ctrl +Shift +N | Gán khung mask HCN cho Layer |
24 | Ctrl +L | Khóa Layer |
25 | Ctrl +Shift +L | Bỏ khóa Layer |
26 | I và O | Di chuyển tới điểm đầu và cuối của Layer |
27 | Ctrl +Shift +C | Tạo Composite trên các layer đang chọn |
28 | [ ] | Canh lề trái hoặc phải Layer đang chọn |
29 | Alt +[ ] | Ẩn Layer phía bên trái hoặc bên phải con trỏ |
2. Phím tắt xử lý Timeline
STT | Phím tắt | Chức năng phím tắt |
1 | B , N | Đặt điểm đầu và điểm cuối của vùng làm việc |
2 | Home và End | Lên đầu và về cuối của Composition |
3 | PgUp , PgDn | Tiến lên hoặc lùi 1 frame |
4 | J và K | Chuyển đến keyframe trước hoặc sau Timeline |
5 | + và - | Phóng to và thu nhỏ Timeline |
6 | Cltr +Shift +mũi tên trái, phải | Di chuyển 10 frame |
7 | Alt +lăn chuột | Phóng to, thu nhỏ chuột |
3. Phím tắt thay đổi chuột
STT | Phím tắt | Chức năng phím |
1 | C | Điều khiển máy ảnh |
2 | G | Vẽ mặt nạ bằng Pen Tool |
3 | H | Hand Tool |
4 | Q | Vẽ hình cơ bản (Mask) |
5 | Z | Zoom Tool |
6 | Y | Công cụ đổi tâm xoay hình |
7 | W | Công cụ xoay hình |
8 | V | Công cụ chọn vùng |
4. Phím tắt xử lý file
STT | Phím tắt | Chức năng phím tắt |
1 | Ctrl +Alt +N | Tạo khu bếp |
2 | Ctrl +N | Tạo mới Compostion |
3 | Ctrl +Alt +Shift +N | Tạo mới thư mục |
4 | Ctrl +I | Import |
5 | Ctrl +Shift +S | Lưu file |
6 | Ctrl +W | Đóng project |
7 | Ctrl +M | Render |
8 | Ctrl +Alt +M | Render Media Encoder |
9 | Ctrl +Q | Thoát |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét